LCAPC-LCUPC
Dây nhảy quang 01 lõi LCAPC-LCUPC
Ứng dụng
Dây cáp quang phù hợp để sử dụng trong nhà trong phòng máy chủ, trung tâm dữ liệu, hình ảnh y tế, kỹ thuật cơ khí, ứng dụng mạng LAN, mạng truyền hình cáp, đường dây điện thoại và các ứng dụng khác.
Sự thi công
Ccó thể Loại | Pmắc dây | ||||
Đếm sợi | 1 Lõi/ 2 Lõi | ||||
Fiber loại | Chế độ đơn/Đa chế độ | ||||
Loại đầu nối Kết thúc “A” | Simplex hoặc DuplexLC / SC, v.v. | ||||
Loại đầu nối Cuối “B” | Simplex hoặc DuplexLC / SC, v.v. | ||||
Jchất liệu túi | LSZH/PVC/OFNR | ||||
Jmàu túi | SM | OM1/OM2 | OM3 | OM4 | OM5 |
Màu vàng | Ophạm vi | Aqua | màu tím | màu xanh chanh | |
Chiều dài cáp | tùy chỉnh |
Đặc điểm kỹ thuật vật lý
Đường kính cáp | 2.0mm/3.0mm |
| |
Độ bền của đầu nối | 500 lần <0,2dB |
Thông số kỹ thuật quang học (Đầu nối)
Suy hao chèn UPC, Max | 0,3dB |
APC mất chèn, tối đa | 0,3dB |
Tỷ lệ thất thoát trả lại UPC (SM), tối thiểu | 50dB |
Trả lại mất mát APC (SM), tối thiểu | 60dB |
Mất mát trở lại (MM), tối thiểu | 35dB |
Thông số kỹ thuật môi trường
Nhiệt độ bảo quản vận chuyển: | -40℃ đến 85℃ |
Nhiệt độ hoạt động: | -20°C đến 85°C |
Tiêu chuẩn
Đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn IEC 61300-3-4/IEC61300-3-6
Tuân thủ Hạn chế các chất nguy hiểm (RoHS): Tất cả các bộ phận của dây vá đều đáp ứng yêu cầu của Chỉ thị 2002/95/EC.
Thông tin đặt hàng
VÍ DỤ: PC02A1030-SASU = Dây vá 02 Lõi G652D 10 MÉT 3.0MM SIMPLEX SC/APC-SIMPLEX SC/UPC Áo khoác LSZH VÀNG
Tính cách:
VÍ DỤ:
1 – Danh mục sản phẩm
PC = Patch Cord
2 – Số lượng sợi
01 = 1 lõi
02 = 2 lõi
3 – Loại sợi quang
A = G652D
B = G657A1
C = G657A2
D = G657B3
E = OM1
F = OM2
G = OM3
H = OM4
4 – Chiều dài cáp
10 = 10 mét
5 – Đường kính cáp
20 = 2.0MM
30 = 3.0MM
6 – Không áp dụng
7 – Loại đầu nối “A”
SA = SC/APC
8 – Loại đầu nối “B”
SU = SC/UPC